Thực đơn
Manchester_United_F.C._mùa_bóng_1985-86 Football League Super CupNgày | Vòng | Đối thủ | Sân nhà/khách | Tỉ số | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
ngày 18 tháng 9 năm 1985 | Vòng bảng | Everton | H | 2–4 | Robson (pen.) 45', Stapleton 61' | 33,859 |
6/11/1985 | Vòng bảng | Norwich City | H | 1–1 | Whiteside (pen.) | 20,130 |
4/12/1985 | Vòng bảng | Everton | A | 0–1 | 20,542 | |
11/12/1985 | Vòng bảng | Norwich City | A | 1–1 | C. Gibson | 15,449 |
Group 1 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pos. | Team | Pld. | W | D | L | GF | GA | GD | Pts. |
1 | Everton | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 9 |
2 | Norwich City | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 5 |
3 | Manchester United | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 7 | –3 | 2 |
Pld = Số trận đấu; W = Trận thắng; D = Trận hòa; L = Trận thua; GF = Bàn thắng; GA = Bàn thua; GD = Hiệu số; Pts = Điểm
Thực đơn
Manchester_United_F.C._mùa_bóng_1985-86 Football League Super CupLiên quan
Manchester United F.C. Manchester City F.C. Manchester Manchester United F.C. mùa giải 2023–24 Manchester United F.C. mùa bóng 1998–99 Manchester United F.C. mùa giải 2008–09 Manchester City F.C. mùa bóng 2017–18 Manchester City F.C. mùa giải 2022–23 Manchester United W.F.C. Manchester United F.C. mùa giải 2007-08Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Manchester_United_F.C._mùa_bóng_1985-86